Vận Hành Lu Hamm

Hệ thống bảng điều khiển xe lu hamm 3410

Thông tin chung

Cuốn sách này áp dụng cho một số loại máy dòng 3000. Hướng dẫn này có thể chứa các mô tả với các trang bị điều khiển mà không có trên máy của bạn.

Chức năng và công dụng của các cần, nút và công tắc điều khiển:

 

302    Nút dừng khẩn cấp

310    Ổ khóa khởi động (đề máy)

405    Ổ gắn bóng đèn điện (12V DC)

501    Cần điều khiển di chuyển

502    Vị trí 0 – khoá (Phanh tay)

504    Tăng / giảm tốc độ động cơ    

 Tổng quan ghế xe lu hamm

303  Công tắc đèn pha, đèn chớp

520  Chỉnh độ đàn hồi của ghế

521  Chỉnh ghế ra trước – sau

522  Chỉnh góc lưng dựa

524  Chỉnh xoay vị trí ghế

526  Chỉnh độ cao ghế

528  Chỉnh góc vô lăng lái
310  Ổ khóa khởi động

405  Ổ cắm điện (12V DC)

353  Công tắc điều khiển thắng tay khi

đỗ (dừng) xe.

301   Công tắc còi

303   Công tắc đèn pha, đèn xi nhan

305   Công tắc đèn chớp

312   Công tắc chế độ rung

314   Công tắc gài số

315   Công tắc làm việc khi lên xuống dốc

319   Công tắc rung tự động / tay (tùy chọn).
101  Giờ làm việc của máy

102  Nhiệt độ động cơ

103  Nhiệt độ nhớt thủy lực

104  Mức dầu (nhiên liệu)

106  Tốc độ động cơ

108  Vận tốc (km/giờ)

109  Đồng hồ giá trị độ nén

110  Tần số rung

201  Đèn báo sạc ắc quy

202  Đèn báo áp suất nhớt động cơ

203  Đèn báo tắc lọc gió

204  Đèn báo phanh tay (thắng tay)

206  Đèn báo mức nước làm mát

211  Đèn báo xi nhan

214  Đèn báo tắc lọc nhớt thủy lực

215  Đèn báo mức nhớt thủy lực

216  Sưởi khí trước vào động cơ (khởi động máy khi nhiệt độ môi trường thấp)

217  Đèn báo lỗi

218  Đèn báo chiếu sáng trước

219  Đèn báo chiếu sáng sau

220  Đèn báo dừng máy

221  Đèn báo chế độ rung biên độ thấp

222  Đèn báo chế độ rung biên độ cao

224  Đèn báo rung (có và không tải)

227  Đèn báo có nước trong phin lọc nhiên liệu
230  Công tắc đèn ca-bin

331  Công tắc đèn chớp

332  Công tắc gạt nước kiếng gió trước

333  Công tác gạt nước kiếng gió sau

336  Công tác đèn chiếu sáng sau

337  Công tắc đèn chiếu sáng trước

338  Công tắc nước rửa kiếng gió

403  Hộp cầu chì
330  Chỉnh sưởi ca-bin

347  Chỉnh nhiệt độ sưởi ca-bin

355  Hệ thống điều hòa nhiệt độ

(Tất cả các chức năng trên trang bị theo

yêu cầu)
351  Cầu chuyển hệ đo vận tốc

(km/giờ hoặc dặm /giờ)

356  Công tắc cắt mass

400  Cầu chì và rơ le

530  Bơm tay

Thông tin chung

Cuốn sách này áp dụng cho một số loại máy dòng 3000. Hướng dẫn này có thể chứa các mô tả với các trang bị điều khiển mà không có trên máy của bạn.

Chức năng và công dụng của các cần, nút và công tắc điều khiển:

 

302    Nút dừng khẩn cấp

310    Ổ khóa khởi động (đề máy)

405    Ổ gắn bóng đèn điện (12V DC)

501    Cần điều khiển di chuyển

502    Vị trí 0 – khoá (Phanh tay)

504    Tăng / giảm tốc độ động cơ

 Tổng quan

303  Công tắc đèn pha, đèn chớp

520  Chỉnh độ đàn hồi của ghế

521  Chỉnh ghế ra trước – sau

522  Chỉnh góc lưng dựa

524  Chỉnh xoay vị trí ghế

526  Chỉnh độ cao ghế

528  Chỉnh góc vô lăng lái
310  Ổ khóa khởi động

405  Ổ cắm điện (12V DC)

353  Công tắc điều khiển thắng tay khi

đỗ (dừng) xe.

301   Công tắc còi

303   Công tắc đèn pha, đèn xi nhan

305   Công tắc đèn chớp

312   Công tắc chế độ rung

314   Công tắc gài số

315   Công tắc làm việc khi lên xuống dốc

319   Công tắc rung tự động / tay (tùy chọn).

Bảng điều kiển xe Lu Hamm
101  Giờ làm việc của máy

102  Nhiệt độ động cơ

103  Nhiệt độ nhớt thủy lực

104  Mức dầu (nhiên liệu)

106  Tốc độ động cơ

108  Vận tốc (km/giờ)

109  Đồng hồ giá trị độ nén

110  Tần số rung

201  Đèn báo sạc ắc quy

202  Đèn báo áp suất nhớt động cơ

203  Đèn báo tắc lọc gió

204  Đèn báo phanh tay (thắng tay)

206  Đèn báo mức nước làm mát

211  Đèn báo xi nhan

214  Đèn báo tắc lọc nhớt thủy lực

215  Đèn báo mức nhớt thủy lực

216  Sưởi khí trước vào động cơ (khởi động máy khi nhiệt độ môi trường thấp)

217  Đèn báo lỗi

218  Đèn báo chiếu sáng trước

219  Đèn báo chiếu sáng sau

220  Đèn báo dừng máy

221  Đèn báo chế độ rung biên độ thấp

222  Đèn báo chế độ rung biên độ cao

224  Đèn báo rung (có và không tải)

227  Đèn báo có nước trong phin lọc nhiên liệu
230  Công tắc đèn ca-bin

331  Công tắc đèn chớp

332  Công tắc gạt nước kiếng gió trước

333  Công tác gạt nước kiếng gió sau

336  Công tác đèn chiếu sáng sau

337  Công tắc đèn chiếu sáng trước

338  Công tắc nước rửa kiếng gió

>>> Xe Lu hamm

403  Hộp cầu chì
330  Chỉnh sưởi ca-bin

347  Chỉnh nhiệt độ sưởi ca-bin

355  Hệ thống điều hòa nhiệt độ

(Tất cả các chức năng trên trang bị theo

yêu cầu)
351  Cầu chuyển hệ đo vận tốc

(km/giờ hoặc dặm /giờ)

356  Công tắc cắt mass

400  Cầu chì và rơ le

530  Bơm tay

Liên Hệ Đại lý chính hãng  để biết thêm phụ kiện, khuyến mại kèm theo, cùng trương trình mua trả góp lãi xuất 0% khi mua máy hoặc phụ tùng lu hamm

CÔNG TY CP TỔNG CÔNG TY VĨNH PHÚ

VĂN PHÒNG MIỀN NAM
Địa chỉ: Số 990, xa lộ Hà Nội, KP2, phường Bình Đa, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
Điện thoại: 0989 969 233
Email: thang.van@vitrac.vn

VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG
Địa chỉ: 150, quốc lộ 14B, thôn Thạch Nham Đông, xã Hoà Nhơn, huyện Hoà Vang, Đà Nẵng.
Điện thoại: 0949 969 233
Email: thang.van@vitrac.vn

VĂN PHÒNG MIỀN BẮC
Địa chỉ: Lô 1, KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội.
Điện thoại: 0989 969 233
Email: thang.van@vitrac.vn

 

[

Đối tác

Copyright 2018 © Máy xây dựng Phúc Thịnh | Thiết kế bởi Web Bách Thắng