Hitachi ZAXIS 200-5G
Công suất động cơ 125 kW (168 HP)
Dung tích gầu 0.91 m3
Trọng lượng vận hành 19 800 kg
Giao diện thân thiện với người dùng – 32 ngôn ngữ, hỗ trợ ngôn ngữ tiếng Việt
Động cơ kim phun thường, thích hợp điều kiện thị trường Việt Nam
Cabin OPG Level 1 – Cabin được thiết kế chống vật liệu rơi
Trang bị hệ thống quản lí thiết bị từ xa thông qua Global e-Service
Máy hoạt động được với 11 chế độ làm việc, bền bỉ vượt trội
PHẠM VI LÀM VIỆC
A Tầm với xa nhất 9 920
A’ Tầm với ngang xa nhất (mặt đất) 9 750
B Độ sâu đào lớn nhất 6 670
B’ Độ sâu đào lớn nhất (mặt nền 2.5 m) 6 490
C Chiều cao nâng gầu lớn nhất 10 040
D Chiều cao lúc gầu đổ vật liệu, lớn nhất 7 180
D’ Chiều cao lúc gầu đổ vật liệu, thấp nhất 2 650
E Bán kính quay toa, nhỏ nhất 3 180
F Chiều sâu thành vệt đào lớn nhất 5 990
Không bao gồm các bu lông cố định các bản xích
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ZX200-5G
ISO 9249, net …….. 125 kW (168 HP) ở 2 100 v/phút
SAE J1349, net ……. 125 kW (168 HP) ở 2 100 v/phút
Mô men xoắn cực đại ……. 637 Nm (65 kgfm) ở 1 800 v/phút
Dung tích xi lanh ………. 6.494 lít
Đường kính x Hành trình … 105 mm x 125 mm
Ắc quy ………………………. 2 x 12 V / 88 Ah
Bơm chính ………….. 2 bơm pit-tông hướng trục, thay đổi
lưu lượng
Lưu lượng tối đa .. 2 x 212 lít/phút
Bơm điều k hiển ………. 1 bơm bánh răng
Lưu lượng tối đa …. 33.6 lít/phút
Mô tơ thủy lực
Tốc độ di chuyển …………. Nhanh : 0 đến 5.5 km/h
Chậm : 0 đến 3.5 km/h
Lực phát động di chuyển (max) .. 203 kN (20 700 kgf)
Khả năng leo dốc ……………. 70% (35 độ)
Thùng nhiên liệu …………………………………………….. 400.0 lít
Nước làm mát động cơ ………………………………………. 23.0 lí t
Nhớt động cơ ………………………………………………….. 25.0 lít
Bộ giảm tốc quay toa………………………………………….. 6.2 lít
Hộp số di chuyển (mỗi bên)………………………………….. 6.8 lít
Hệ thống thủy lực …………………………………………… 240.0 lít
Thùng nhớt thủy lực ……………………………………….. 135.0 lít
Di chuyển …………………… 2 mô tơ pit-tông thay đổi được lưu lượng
Quay toa ……………………… 1 mô tơ pit-tông (đĩa nghiêng) Tốc độ quay toa …………. 13.5 v/phút
Mô men quay toa …………. 68 kNm (6 900 kgfm)
ĐỘNG CƠ
Model …………………… Isuzu CC-6BG1T
Loại …………………….. 4 kì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp
Nạp khí …………………. Turbo tăng áp, làm mát trong
Số xi lanh ……………… 6
Số lượng Đường kính Đ. kính phần ty
Cần 2 120 mm 85 mm
Tay đòn 1 135 mm 95 mm
Gầu 1 115 mm 80 mm
CẤU TRÚC PHÍA TRÊN
Khung quay
Khung thiết kế D-section skirt nhằm chống lại biến dạng xoắn.
Mô tơ pit-tông (đĩa nghiêng) với bộ giảm tốc bánh răng hành tinh
ngập trong nhớt. Quay toa 1 vòng đơn. Phanh quay toa là loại
phanh đĩa tác động bằng lò xo, mở bằng thủy lực.
Cabin rộng rãi, độc lập, rộng 1 005 mm, cao 1 675 mm,
KHUNG GẦM
Tổng Quan Máy Bên Ngoài
Giao diện thân thiện với người dùng – 32 ngôn ngữ, hỗ trợ ngôn ngữ tiếng Việt