Seri ZAXIS -5G
Công suất động cơ 184 kW (246 HP)
Dung tích gầu 1.62 m3
Trọng lượng vận hành 31 500 kg
Giao diện thân thiện với người dùng – 32 ngôn ngữ, hỗ trợ ngôn ngữ tiếng Việt
Động cơ kim phun thường, thích hợp điều kiện thị trường Việt Nam
Cabin OPG Level 1 – Cabin được thiết kế chống vật liệu rơi
Trang bị hệ thống quản lí thiết bị từ xa thông qua Global e-Service
Máy hoạt động được với 11 chế độ làm việc, bền bỉ vượt trội
Chiều dài cần 6.4 m (Tiêu chuẩn)
Chiều dài tay đòn 3.2 m (Tiêu chuẩn)
Đối trọng 6 350 kg
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ZX350-5G
A Tầm với xa nhất 11 100
A’ Tầm với ngang xa nhất (mặt đất) 10 890
B Độ sâu đào lớn nhất 7 380
B’ Độ sâu đào lớn nhất, mặt nền 2.5 m 7 210
C Chiều cao nâng gầu lớn nhất 10 360
D Chiều cao lúc gầu đổ vật liệu, lớn nhất 7 2 40
D’ Chiều cao gầu thấp nhất lúc đổ vật liệu 2 680
E Bán kính quay toa nhỏ nhất 4 460
F Chiều sâu thành vệt đào, lớn nhất 6 420
Không bao gồm các bu lông cố định các bản xích
ĐỘNG CƠ
ISO 9249, net …….. 184 kW (246 HP) ở 2 000 v/phút
SAE J1349, net ….. 184 kW (246 HP) ở 2 000 v/phút
Mô men xoắn cực đại ……. 873 Nm (89.0 kgfm) ở 1 700 v/phút
Dung tích xi lanh …………. 7.790 lít
Đường kính x Hành trình …….. 115 mm x 125 mm
Ắc quy ……………….. 2 x 12 V / 128 Ah
HỆ THỐNG THỦY LỰC
Bơm thủy lực
Bơm chính ………….. 2 bơm pit-tông hướng trục thay đổi lưu
lượng
Lưu lượng tối đa … 2 x 279 lít/phút
Bơm điều khiển ……….1 bơm bánh răng
Lưu lượng tối đa .. 32.8 lít/phút
Mô tơ thủy lực
Di chuyển …………………… 2 mô tơ pit-tông thay đổi được lưu lượng
Quay toa ……………………… 1 mô tơ pit-tông (đĩa nghiêng)
Cài đặt van xả
Mạch thực thi …………………………… 34.3 MPa (350 kgf/cm2)
Mạch quay toa …………………………. 32.4 MPa (330 kgf/cm2)
Mạch di chuyển ………………………… 34.8 MPa (355 kgf/cm2)
Mạch điều khiển ……………………….. 3.9 MPa (40 kgf/cm2)
Khuếch đại áp -Power boost …………. 38.0 MPa (388 kgf/cm2)
Các xi lanh thủy lực
Số lượng Đường kính Đ. kính phần ty
Cần 2 145 mm 100 mm
Tay đòn 1 170 mm 115 mm
Gầu 1 140 mm 95 mm
CẤU TRÚC PHÍA TRÊN
Khung quay
Khung thiết kế D-section skirt nhằm chống lại biến dạng xoắn.
Thiết bị quay toa
Mô tơ pit-tông (đĩa nghiêng) với bộ giảm tốc bánh răng hành tinh
ngập trong nhớt. Quay toa 1 vòng đơn. Phanh quay toa là loại
phanh đĩa tác động bằng lò xo, mở bằng thủy lực.
Tốc độ quay toa …………… 10.7 v/phút
Mô men quay toa …………. 120 kNm (12 200 kgfm)
Cabin vận hành
Cabin rộng rãi, độc lập, rộng 1 005 mm, cao 1 675 mm,
phù hợp với tiêu chuẩn ISO*.
* Tổ chức thế giới về các loại tiêu chuẩn đánh giá.
KHUNG GẦM
Ắc xích được xử lý nhiệt và lắp phớt chống bụi. Dải xích được
điều chỉnh bằng thủy lực, hấp thụ sốc nhờ lò xo.
Thiết bị di chuyển
Mỗi bên được dẫn động bằng mô tơ pit-tông hướng trục hai tốc độ.
Phanh đỗ là loại phanh đĩa, tác động bằng lò xo và xả bằng thủy
lực. Hộp số tự động: Nhanh- Chậm.
Tốc độ di chuyển …………. Nhanh : 0 đến 4.9 km/h
Chậm : 0 đến 3.1 km/h
Lực phát động di chuyển (max) .. 298 kN (30 400 kgf)
Khả năng leo dốc ……………. 70% (35 độ)
LƯỢNG NHỚT BẢO DƯỠNG
Thùng nhiên liệu ……………………………………………. 630.0 lít
Nước làm mát động cơ …………………………………….. 35.0 lít
Nhớt động cơ ………………………………………………… 41.0 lít
Bộ giảm tốc quay toa……………………………………….. 15.7 lít
Hộp số di chuyển (mỗi bên)……………………………….. 9.2 lít
Hệ thống thủy lực …………………………………………… 340.0 lít
Thùng nhớt thủy lực ………………………………………… 180.0 lít
Model …………………… Isuzu AA-6HK1X
Loại …………………….. 4 kì, làm mát bằng nước, phun trực tiếp
Nạp khí …………………. Turbo tăng áp, làm mát trong
Số xi lanh ……………… 6
Công suất định mức