Lu Hamm HC208D Thương Hiệu Đức
Lu Hamm HC208D có thông số kỹ thuật hoàn toàn tương đồng, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải trong môi trường làm việc tại Việt Nam, từ động cơ và hệ thống chiếu sáng cho đến kích thước của chúng. Với chiều rộng trống 2 140 mm và tải trọng tuyến tính tĩnh cao, thiết bị có thể được sử dụng phổ biến trong các dự án nội thành, trên đường ô tô, sân bay và các khu vực rộng lớn khác.
– Động cơ Cummins QSB 5.9-C210-30, 6 xy lanh mạnh mẽ với công suất định mức 154 KW tại 2200 vòng/phút (ISO 14396), tiết kiệm nhiên liệu, đảm bảo tối ưu hiệu suất đầm nén. Hệ thống rung tự động đảm bảo tắt rung ngay khi Hamm HC 208 D ngừng di chuyển. Điều này ngăn chặn quá trình nén chặt, bề mặt chất lượng cao, hạn chế mệt mỏi cho người vận hành.
– Nếu người lái chọn tốc độ trung bình, máy hoạt động ở chế độ ECO. Chế độ này giúp giảm mức tiêu thụ nhiên liệu lên đến 20%, cũng như giảm lượng khí thải CO2 và tiếng ồn. Tuy nhiên, bất chấp điều này, tần số và lực ly tâm cũng như toàn bộ lực nén vẫn tiếp tục được duy trì. Điều này được thực hiện nhờ hệ thống thủy lực hiện đại và hệ thống điều khiển thông minh.
– Khu vực vận hành được thiết kế tối ưu, mang lại tầm quan sát bao quát toàn bộ khu vực làm việc. Nhờ thiết kế tinh tế của mui xe động cơ và phần xe phía trước, người lái xe luôn có thể quan sát được thùng phuy, cũng như khu vực xung quanh xe. Mái che tiêu chuẩn bảo vệ người lái khỏi nắng và mưa.
– Ngoài ra khu vực vận hành của xe lu Hamm HC 208 D còn được trang bị khe cắm USB, ổ cắm 12 V và khay đựng ly. Hệ thống chiếu sáng với đèn LED bền bỉ, tăng tính thẩm mỹ, hiệu quả chiếu sáng cao và thân thiện với môi trường.
– Công nghệ khớp nối ba điểm mang lại cho Hamm HC 208 D sự ổn định lái vượt trội, đặc biệt tại các khúc cua và mức độ an toàn chống lật cao.
– Màn hình hiển thị trên HC 208 D được thiết kế rõ ràng, ngôn ngữ trực quan, dễ hiểu.
– Việc bảo trì trên lu Hamm HC 208 D được hoàn thành nhanh chóng do khoang động cơ được bố trí hợp lý, giúp kỹ thuật viên dễ dàng tiếp cận để kiểm tra và bảo trì. Nắp capo được đóng mở thông minh, cung cấp 1 không gian rộng rãi thoải mái để kiểm tra tình trạng động cơ dễ dàng hơn. Dù đứng ở 1 bên máy lu Hamm, bạn vẫn có thể nhìn thấy, tiếp cận và kiểm tra tất cả các chi tiết máy
THÔNG SỐ KỸ THUẬT LU HAMM HC208D
HC 280 D | ||
Trọng Lượng | ||
Trọng lượng vận hành với cabin | kg | 20 415 |
Trọng lượng vận hành tối đa | kg | 22 020 |
Tải trên trục, trước / sau | kg | 12 745 / 7 670 |
Tải trên trục tối đa, trước / sau | kg | 14 300 / 7 720 |
Tải tĩnh phân bổ trên trống trước | kg/cm | 59,6 |
Phân loại theo tiêu chuẩn pháp | 84,7/VM5 | |
Tải phân bố trên mỗi lốp, sau | kg | 3 835 |
Kích Thước Máy | ||
Chiều dài tổng thể | mm | 6 847 |
Chiều cao tổng thể | mm | 3 301 |
Chiều cao vận chuyển, nhỏ nhất | mm | 2 803 |
Khoảng cách 2 cầu | mm | 3 433 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 2 350 |
Chiều rộng làm việc lớn nhất | mm | 2 140 |
Khoảng sáng gầm, tâm xe | mm | 441 |
Khoảng sáng lề, trái / phải | mm | 505 / 505 |
Bán kính xoay vòng, bên trong | mm | 5 159 |
Góc lái, trước / sau | ° | 35 / 29 |
Kích Thước Trống Lu | ||
Chiều rộng trống lu, trước | mm | 2 140 |
Đường kính trống lu, trước | mm | 1 600 |
Chiều dày trống lu, trước | mm | 45 |
Loại trống lu, trước | Trống trơn | |
Kích Thước Lốp | ||
Cỡ lốp, sau | AW 23.1-26 12 PR | |
Chiều rộng trên lốp, sau | 2 235 | |
Động Cơ Diesel | ||
Hãng sản xuất | CUMMINS | |
Loại | QSB 5.9-C210-30 | |
Số xy lanh | 6 | |
Công suất định mức ISO 14396, kW/PS/rpm | 154/209/2200 | |
Công suất định mức SAE J1349, kW/HP/rpm | 154/206/2200 | |
Tiêu chuẩn khí thải | MEE III | |
Khí thải sau xử lý | – | |
Hệ Thống Dẫn Động | ||
Vận tốc làm việc | km/h | 0 – 7 |
Tốc độ di chuyển | km/h | 0 – 12 |
Khả năng leo dốc, BẬT/ TẮT rung | % | 48 / 53 |
Hệ Thống Rung | ||
Tần số rung, trước I/II | Hz | 27 / 30 |
Biên độ rung, trước I/II | mm | 2,02 / 1,20 |
Lực li tâm, trước I/II | kN | 331 / 242 |
Hệ Thống Lái | ||
Góc chênh +/- | ° | 10 |
Kiểu lái | Kiểu khớp xoay | |
Dung Tích Thùng Nhiên Liệu | ||
Thùng nhiên liệu | lít | 321 |
Độ Ồn | ||
Độ ồn, lý thuyết | LW(A) | |
Độ ồn, thực tế | LW(A) |
Lưu ý: trang bị tiêu chuẩn hay tùy chọn cho xe lu Hamm HC 208 D còn tùy thuộc vào tiêu chuẩn của từng quốc gia. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được giải đáp.
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN LU HAMM HC208D: Bảng điều khiển với màn hình hiển thị. Đèn báo và các công tắc. Khoang vận hành với lối vào một bên, chống rung lắc. Một vô lăng lái có thể điều chỉnh dọc. Chế độ ECO. Ca pô nắp nghiêng. Trợ lái thủy lực. Khớp nối 3 điểm. Gạt đất có thể điều chỉnh. Mái che nhựa được gia cố bằng sợi thủy tinh có thể gập lại.
TRANG BỊ TÙY CHỌN: Cabin với hệ thống sưởi và điều hòa không khí. HCQ Navigator. Áo chân cừu. Đồng hồ đo độ chặt (HCM). Cảnh báo lùi (đảo chiều). Đèn làm việc. Đèn tín hiệu xoay. Bộ dụng cụ.
Ngoài lu Hamm HC208D Vitrac còn một số sản phẩm khác như
CÔNG TY CP TỔNG CÔNG TY VĨNH PHÚ
VĂN PHÒNG MIỀN NAM
Địa chỉ: Số 990, xa lộ Hà Nội, KP2, phường Bình Đa, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
Điện thoại: 0989 969 233
Email: thang.van@vitrac.vn
VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG
Địa chỉ: 150, quốc lộ 14B, thôn Thạch Nham Đông, xã Hoà Nhơn, huyện Hoà Vang, Đà Nẵng.
Điện thoại: 0901 694 119
Email: thang.van@vitrac.vn
VĂN PHÒNG MIỀN BẮC
Địa chỉ: Lô 1, KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội.
Điện thoại: 0989 969 233
Email: thang.van@vitrac.vn