Máy xúc đào ZX330-5G là loại máy xúc đào hạng trung của tập đoàn xe và máy công trình hitachi, máy sử dụng động cơ Isuzu AH-6HK1X cho công suât 184KW (250HP), ở tốc độ 2.000 vòng/phút. với dung tích gầu múc là 1.62m3 là sản phẩm vừa tầm để sử dụng công trình xây dựng, tháo dỡ nhà cửa… máy xúc đào hitachi ZX330-5g có Cần 6.4m, Tay cần 3.2m, dung tích gầu 1.62m3 Chiều rộng bánh xích 600mm dưới đây là một số thông tin cơ bản về sản phẩm:
Thông tin về bán kính quay vòng, bán kính hoạt động của máy xúc đào bánh xích ZX330-5g
Kí hiệu về thông số bán kính làm việc
Thông số về kích thước máy xúc đào bánh xích ZX330-5g
Kí hiệu về kích thước máy
Thông số về động cơ:
- Kiểu: Isuzu AH-6HK1X
- Loại: Động cơ 4 thì làm lạnh bằng nước, phun trực tiếp
- Sự hút khí:Tăng áp , làm mát trung gian
- Số Xi lanh: 6 cái
- Công suất: 184KW (250HP), ở tốc độ 2.000 vòng/phút
- Mô men tối đa: 873N.m (89 kgf.m) ở tốc độ 1700 vòng/phút.
- Dung tích xi lanh: 7,790L
- Đường kính xy lanh và hành trình pittông: 115mm x 125mm.
- Ắc quy:2 cái x 12V / 128AH
Hình ảnh chi tiết máy xúc đào bánh xích hitachi zx330-5g Gầu 1.62m3
Hình ảnh máy xúc đào zx330-g5 bánh xích dung tích gầu 1,62m3
Hình ảnh nội thất: máy zx330-5g
Sản Phẩm Khác
Ngoài Hitachi ZX330-5G quý khách hàng có thể xem thêm các sản phẩm khác như là
Hitachi ZX470-5G
Thông số kỹ thuật
MÁY XÚC ĐÀO BÁNH XÍCH HITACHI ZX330-5G GẦU 1.62M3
|
|
Thông tin chung máy xúc đào thuỷ lực gầu ngược Hitachi cần 6.4m, Tay cần 3.2m, dung tích gầu 1.62m3, Chiều rộng bánh xích 600mm | |
Model | ZAXIS 330-5G |
Hãng sản xuất: | Hitachi |
Nước sản xuất: | Nhật Bản |
Tình trạng thiết bị: | Mới 100% |
tiêu chuẩn xuất khẩu: | Đạt tiêu chuẩn xuất khẩu của các nước G7 |
Thông tin về động cơ | |
Kiểu: | Isuzu AH-6HK1X |
Loại: | Động cơ 4 thì làm lạnh bằng nước, phun trực tiếp |
Sự hút khí: | Tăng áp , làm mát trung gian |
Số Xi lanh: | 6 cái |
Công suất: | 184KW (250HP), ở tốc độ 2.000 vòng/phút (tiêu chuẩn ISO9249) |
Công suất: | 184KW (250HP), ở tốc độ 2.000 vòng/phút (tiêu chuẩn SAE J1349) |
Mô men tối đa: | 873N.m (89 kgf.m) ở tốc độ 1700 vòng/phút. |
Dung tích xi lanh: | 7,790L |
Đường kính xy lanh và hành trình pittông: | 115mm x 125mm. |
Ắc quy: | 2 cái x 12V / 128AH |
Thông tin về kích thước | |
Khoảng cách tâm bánh xích | 3730 mm |
Chiều dài bánh xích | 4640 mm |
Khe hở đối trọng | 1 160 mm |
Bán kính quay đuôi đối trọng | 3 590 mm |
Chiều rộng tổng thể thân xe trên | 2 990mm |
Chiều cao tổng thể đến nóc cabin | 3 160mm |
Khe hở gầm xe thấp nhất | 500 mm |
Chiều rộng bản xích | G 600 mm |
Khoảng cách giữa tâm hai dải xích
Chiều rộng thân dưới
|
2 590 mm
3 190 mm
|
Chiều rộng tổng thể | 3 190mm |
Chiều dài tổng thể | 11 220mm |
Chiều cao tổng thể khi hạ cần gập | 3 270 mm |
Chiều cao của xích 3 vấu | 1 060 mm |
Chiều cao của xích 3 vấu | 1 060 mm |
Thông tin về phạm vi hoạt động | |
Tầm với đào tối đa | 11 100mm |
Độ sâu đào tối đa | 7 380 mm |
Độ cao đào tối đa | 10 360 mm |
Độ cao đổ tối đa | 7 240 mm |
Bán kính quay nhỏ nhất | 4 460 mm |
Độ sâu đào vách đứng tối đa | 6 420 mm |
Lực đào của gầu trong trường hợp gia cường |
246 kN (tiêu chuẩn ISO)
214 kN (tiêu chuẩn SAE: PCSA)
|
Lực của tay cần trong trường hợp gia cường |
185 kN (tiêu chuẩn ISO)
177 kN (tiêu chuẩn SAE: PCSA)
|