Xe lu Hamm 3412 chính hãng chất lượng tốt mua ở đâu !
Xe lu Hamm 3412 hiện nay có Công ty cổ phần Tổng công ty Vĩnh Phú tự hào là đơn vị phân phối trực tiếp dòng xe lu Hamm 3412 tại Việt Nam.
Địa chỉ: Số 990, xa lộ Hà Nội, KP2, phường Bình Đa, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
ĐT: 0901694119
Email: vinhphu@vitrac.vn
Hoặc liên hệ tới hotline: 0989 969 233 để được tư vẫn miễn phí trực tiếp
Với kinh ngiệm hơn 50 trong ngành cung cấp máy xây dựng ở Việt Nam, Vitrac tự hào là đơn vị cung cấp xe lu hamm tốt nhất và uy tín nhất tại thị trường Việt Nam
xe Lu Hamm 3412 và những cái nhất
- Vận hành thoải mái với 3 điểm khớp xoay chống rung lắc cabin
- Bảng điều khiển đơn giản, trực quan, ngôn ngữ thông dụng, dễ hiểu
- Khoang điều khiển tiện nghi, ghế lái và cụm vô lăng có thể cân chỉnh được
- Ghế lái được thiết kế tối ưu để tầm quan sát rộng bao quát
- Trợ lái thủy lực
- Hiệu quả đầm nén cao nhờ vào tải trọng thiết bị và biên độ rung lớn
Thông số và đặt tính kỹ thuật của xe lu Hamm model 3412
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | ĐƠN VỊ | 3412 |
Trọng lượng | ||
Trọng lượng vận hành có cabin | kg | 12200 |
Trọng lượng vận hành có ROPS | kg | 11980 |
Trọng lượng vận hành lớn nhất | kg | 15270 |
Tải trục trước/sau | kg | 6785/5915 |
Phân bố tải trọng trên trống trước | kg/cm | 31,0 |
Kích thước máy | ||
Tổng chiều dài | mm | 5695 |
Tổng chiều cao với cabin | mm | 2944 |
Chiều cao vận chuyển, nhỏ nhất | mm | 2264 |
Khoảng cách 2 cầu | mm | 3007 |
Khoảng sáng gầm, tâm xe | mm | 359 |
Tổng chiều rộng với cabin | mm | 2250 |
Bán kính quay vòng, bên trong | mm | 4670 |
Góc nghiêng di chuyển, trước/sau | º | 28/34 |
Kích thước trống lu | ||
Chiều rộng trống lu, trước | mm | 2140 |
Đường kính trống lu, trước | mm | 1504 |
Kiểu trống, trước | Trống trơn | |
Độ dày trống lu, trước | mm | 25 |
Kích thước lốp xe | ||
Kích thước lốp xe, sau | AW 23.1-26 12 PR | |
Động cơ Diesel | ||
Nhà sản xuất | DEUTZ | |
Phiên bản | TCD | |
Số Xylanh | 4 | |
Công suất, ISO 14396, kW/PS/(vòng/phút) | 100,0/133,3/2300 | |
Công suất SAE J1349, kW/HP/(vòng/phút) | 100/131,3/2300 | |
Tiêu chuẩn khí thải | EU Stage II/ EPA Tier 3 | |
Hệ thống lái | ||
Tốc độ làm việc | km/h | 0-5,6/0-7,3/0-7,8 |
Tốc độ di chuyển | km/h | 0-11,5 |
Khả năng leo dốc, rung bật/tắt | % | 48/53 |
Hệ thống rung | ||
Tần số rung, trước I/II | Hz (vòng/phút) | 27/37 (1620/2220) |
Biên độ rung, trước I/II | mm | 1,90/0,80 |
Lực ly tâm, trước I/II | kN | 246/144 |
Hệ thống lái | ||
Góc chênh +/- | º | 10 |
Kiểu lái | Kiểu khớp xoay | |
Dung tích thùng nhiên liệu | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | L | 290 |
Mức độ ồn | ||
Cường độ âm LW(A), lý thuyết | 108 | |
Cường độ âm LW(A), thực tế | 108 |
Ứng dụng của xe lu Hamm model 3412 trong xây dựng
– Xe lu Hamm thường được dùng để làm phẳng bề mặt sân, vườn,..
– Xe lu rung Hamm 3142 được sử dụng rộng rãi trong việc làm phẳng và nén bề mặt đường trong các đề án xây dựng lớn như xây dựng đường bộ , xa lộ.
– Xe lu Hamm series 3000 còn được dùng cho các mặt đường xe lửa , đường băng sân bay , đập nước , sân vận động.
Xe lu Hamm model 3412 – Trao chọn niềm tin khách hàng
– Tiếp cận và xử lý đơn hàng nhanh chóng trong 1 ngày làm việc.
– Giá tốt nhất cùng chất lượng cao cấp, đạt chuẩn công nghệ Đức
– Tư vấn, hỗ trợ tối đa mọi thắc mắc cho khách hàng
– Dịch vụ sau bán hàng chu đáo, nhiệt tình.
– Luôn lắng nghe, tôn trọng các ý kiến của khách hàng: Giải quyết kịp thời và hiệu quả các yêu cầu khách hàng
Xem Thêm ; Xe Lu hamm 3410, Xe Lu Hamm 311D, Phụ Tùng Lu hamm