LU RUNG HAMM MODEL 3410-3412
Bạn đã nhận được một sản phẩm chất lượng từ HAMM. Tất cả các chi tiết của máy đã được kiểm tra kỹ lưỡng và thử nghiệm nhằm đạt chất lượng mà bạn mong đợi. Đây là những sản phẩm được chế tạo với công nghệ hiện đại và tuân thủ các quy định an toàn. Mặc dù vậy, điều quan trọng là các hướng dẫn an toàn cũng như các hướng dẫn vận hành và bảo trì phải được đọc và được thực hiện trước khi vận hành. Việc sử dụng không đúng cách hoặc xử lý không đúng các bước sẽ gây ra:
- Rủi ro đến người sử dụng, hoặc các Bên thứ ba.
- Ảnh hưởng đến máy và các tài sản khác của người sử dụng.
Các hướng dẫn vận hành máy rất quan trọng nhằm mang lại hiệu suất cao trong quá trình sử dụng. Ngoài ra phải tuân thủ lịch trình bảo trì bảo dưỡng thiết bị. Phải thực hiện theo các hướng dẫn an toàn.
Việc tuân thủ các quy định an toàn, giúp giảm tối thiểu nguy cơ gây tai nạn. Do trọng lượng vận hành lớn nên đặc biệt cẩn thận khi lái xe lên dốc. Bề mặt nhẵn mịn của trống và lốp xe sẽ bị giảm lực bám trên bề mặt trơn ướt, băng tuyết.
Khi leo dốc độ bám sẽ giảm khi bật rung. Độ tin cậy cao của máy được kiểm soát thông qua vận hành chính xác và bảo dưỡng cẩn thận. Điều này cũng bao gồm việc sử dụng các loại nhiên liệu và các loại nhớt đúng cách và việc sử dụng các phụ tùng chính hãng của HAMM.
Hướng dẫn này sẽ giúp bạn hiểu về thiết bị bao gồm:>>> Xe Lu Hamm
- Các quy định về an toàn.
- Thông tin và đặc điểm của máy.
- Phương pháp vận hành đúng cách.
- Hướng dẫn bảo dưỡng bảo trì thiết bị.
– Thông tin chi tiết về cách đặt phụ tùng thay thế và dịch vụ khách hàng.
1.00.02 Giới thiệu về sổ tay vận hành
Sổ tay vận hành giúp bạn hiểu biết về máy và vận hành máy theo khả năng làm việc của máy.
Hướng dẫn này chứa những thông tin quan trọng để đảm bảo rằng máy có thể hoạt động một cách an toàn, thích hợp và kinh tế. Nó giúp cho người vận hành tránh nguy hiểm, giảm chi phí sửa chữa và thời gian dừng máy cũng như cải thiện độ tin cậy và tăng tuổi thọ của máy.
Hướng dẫn này phải được bổ sung với các hướng dẫn phát sinh khác theo quy định quốc gia về phòng chống tai nạn và bảo vệ môi trường.
Hướng dẫn vận hành phải luôn luôn có sẵn tại máy để tham khảo.
Hướng dẫn sử dụng thiết bị cũng là một phần không thể thiếu của các hướng dẫn vận hành.
Hướng dẫn này cũng cung cấp thông tin lịch trình bảo trì bảo dưỡng thiết bị.
Hướng dẫn vận hành phải được đọc và tuân thủ bởi tất cả mọi người tham gia vào bảo trì bảo dưỡng và vận hành máy, ví dụ: Vận hành bao gồm cả dịch vụ, xử lý nạp nhiên liệu và vật liệu phụ trợ, bảo dưỡng (bảo trì, kiểm tra, sửa chữa), vận chuyển.
Ngoài các hướng dẫn vận hành và quy định bắt buộc về phòng chống tai nạn trong nước sử dụng và tại các vị trí điều hành, các quy định dành cho an toàn và thích hợp làm việc phải được hiểu và thực hiện đầy đủ.
1.00.03 Chính sách bản quyền
Không được được sao chép, xử lý hoặc xuất bản tài liệu này bất kỳ cách nào (in, photocopy hay một số quy trình khác) mà không có sự cho phép bằng văn bản của HAMM. Điều này cũng áp dụng cho các bản vẽ liên quan và sơ đồ.
HAMM bảo lưu quyền thay đổi các chi tiết đặc thù mà không cần báo trước cho khách hàng. Các nội dung của phiên bản này có thể được sửa đổi mà không cần báo trước.
Phiên bản này được áp dụng cho các loại máy phiên bản tiêu chuẩn được liệt kê ở trên. Do đó có thể các các trang bị tùy chọn không có trang bị trên máy của bạn. HAMM không chịu trách nhiệm đối với thiệt hại có thể nảy sinh do việc sử dụng sai các thông tin trong tài liệu này.
Hãy liên hệ với bộ phận dịch vụ của nhà cung cấp của bạn để có được thông tin điều chỉnh, bảo trì bảo dưỡng hoặc sửa chữa nếu bạn không tìm thấy trong tài liệu này.
1.01 Sử dụng
Máy chủ yếu được sử dụng để đầm đất. Bao gồm đầm nền móng hạ tầng đường xá, công trình xây dựng hoặc các bề mặt chịu lực tương tự. Bất kỳ việc sử dụng khác hoặc sử dụng bổ sung được coi là không phù hợp với mục đích sử dụng. Nhà sản xuất /nhà cung cấp không chịu trách nhiệm đối với những hư hỏng do sử dụng sai mục đích. Bên sử dụng phải chịu rủi ro nếu sử dụng sai mục đích và không tuân thủ những hướng dẫn vận hành và các điều kiện kiểm tra và bảo dưỡng theo quy định của nhà sản xuất.
Thiết bị được chế tạo bằng những kỹ thuật tiên tiến nhất và tuân thủ những quy định an toàn kỹ thuật đã được cấp phép. Mặc dù vậy, cũng có thể phát sinh rủi ro cho người sử dụng, hoặc các bên thứ ba nếu can thiệp vào máy. Máy sẽ làm việc với hiệu suất cao trong điều kiện thích hợp và với nhận thức nâng cao về an toàn và nguy hiểm. Tất cả các thiết bị an toàn được tháo ra để dễ dàng vận chuyển (ROPs khung chống lật nhào, bộ phận giảm thanh… vv), phải được lắp lại đúng vị trí trước khi sử dụng. Nếu không có thể ảnh hưởng đến an toàn cho người. Nếu thay đổi cấu trúc, chi tiết trên máy sẽ không được nhà sản xuất chịu trách nhiệm về thiệt hại và hậu quả xảy ra sau này.
1.04.04 Thông số kỹ thuật 3410
Trọng lượng cơ bản không tính cabin………………………………………………………………… 10030 kg
Trọng lượng vận hành bao gồm cabin………………………………………………………………… 10700 kg
Tải trọng trục xe trước………………………………………………………………………………………. 5785 kg
Tải trọng trục xe sau…………………………………………………………………………………………. 4915 kg
Bề rộng làm việc………………………………………………………………………………… 2140 mm (84.25″)
Bán kính quay vòng trong / ngoài……………………………………………………………. 4670/7050 mm
Đường kính trống rung ……………………………………………………………………… 1504 mm (59.21″)
Lốp xe …………………………………………………………………………………….. 2 x AW 23.1-26 12 PR
Áp xuất lốp……………………………………………………………………………………… 1.7 bar (24.65 PSI)
Dung tích các bình chứa
Bình nhiên liệu…………………………………………………………………………………………………. 290.00 l
Nhớt bôi trơn động cơ (Dùng cho việc thay nhớt)………………………………… 9.50 l (2.51 US gal.)
Nước làm mát ……………………………………………………………………………… 14.00 l (3.70 US gal.)
Hệ thống thủy lực (Bao gồm bình chứa) …………………………………………. 50.00 l (13.20 US gal.)
Trục vi sai ………………………………………………………………………………………………………….. 17.6 l
Bôi trơn trục rung (Mỗi bên)…………………………………………………………….. 1.60 l (0.42 US gal.)
Động cơ
Động cơ Diesel Deutz, 4-kỳ, 4 cylinders, làm mát bằng nước ………………………… BF4M 2012 C
Công xuất danh định theo ISO 14396……………………………………………………. 98 kW/2300 rpm
Hệ thống điện 3410
Điện áp ………………………………………………………………………………………………………………. 12 V
01 ắc qui …………………………………………………………………………………………….. 12 Volt/155 Ah.
Hệ truyền động
Hệ truyền động thủy tĩnh, điều chỉnh vô cấp, điều khiển đơn, truyền động cả hai cầu
Tốc độ làm việc …………………………………………………………………………. 0-5.6/0-7.3/0-7.8 km/h
Tốc độ di chuyển ………………………………………………………………………………………. 0-11.5 km/h
Khả năng leo dốc lý thuyết kết hợp rung lên đến …………………………………………………….. 48 %
Khả năng leo dốc lý thuyết không rung lên đến…………………………………………………………………………… 53 %
Hệ thống rung
Hệ thống rung thủy tĩnh mô tơ rung trực tiếp kết nối với trục rung.
Mức1: Tần số/Biên độ …………………………………………………………………….. max. 27 Hz/1.9 mm
Mức2: Tần số/Biên độ……………………………………………………………………… max. 37 Hz/0.8 mm
Hệ thống lái
Hệ thống lái thủy lực sử dụng khớp xoay. Góc lái cả hai bên 33°. Hai phía có thể nghiêng 10°.
Hệ thống phanh
Trong quá trình sử dụng, máy được phanh bằng hộp số thủy tĩnh với đĩa phanh chống ăn mòn.
Phanh đỗ
Phanh đĩa lò xo ngâm nhớt trang bị cả hai bên trục sau và trục trước, phanh tự động hoặc nhả bằng tay.
PHANH DỪNG KHẨN CẤP
Phanh tác động trực tiếp bằng lò xo của hệ thống đĩa phanh và nhả phanh thủy lực.
Thiết bị tùy chọn
Theo yêu cầu, máy có thể được trang bị với các phụ kiện tùy chọn đặc biệt.
Tùy thuộc vào thiết kế, trọng lượng và sự cải tiến thiết bị.
1.04.05 Thông số kỹ thuật 3410 P
Trọng lượng cơ bản không bao gồm cabin…………………………………………………………. 10220 kg
Trọng lượng vận hành bao gồm cabin……………………………………………………………….. 10890 kg
Tải trọng trục trước………………………………………………………………………………………….. 5795 kg
Tải trọng trục sau……………………………………………………………………………………………. 4915 kg
Bề rộng làm việc……………………………………………………………………………….. 2140 mm (84.25″)
Bán kính vòng quay bẻ lái trong / ngoài……………………………………………………………………………………………………4670/7050 mm
Đường kính trống rung bao gồm chân cừu…………………………………………….. 1684 mm (66.30″)
Chân cừu
Số chân ……………………………………………………………………………………………… …………… 140
Chiều cao ……………………………………………………………………………………………. 100 mm (3.94″)
Diện tích mặt trước…………………………………………………………………………………………… 152 cm2
Lốp xe ………………………………………………………………………………………. 2 x TR 23.1-26 12 PR
Áp xuất lốp…………………………………………………………………………………………………………………………………….. 1.7 bar (24.65 PSI)
Dung tích các bình chứa
Bình nhiên liệu………………………………………………………………………………………………… 290.00 l
Nhớt động cơ (bảo dưỡng thay mới)…………………………………………………. 9.50 l (2.51 US gal.)
Nước làm mát………………………………………………………………………………. 14.00 l (3.70 US gal.)
Nhớt thủy lực (bảo dưỡng thay mới)………………………………………………… 50.00 l (13.20 US gal)
Trục vi sai……………………………………………………………………………………………………………………17.6 l
Nhớt trục rung (mỗi bên) ……………………………………………………………….. 1.60 l (0.42 US gal.)
Động cơ
Động cơ Diesel Deutz, 4-kỳ, 4 xylanh, làm mát bằng nước …………………………… BF4M 2012 C
Công xuất danh định theo ISO 14396……………………………………………………. 98 kW/2300 rpm
Hệ thống điện 3410P
Điện áp ……………………………………………………………………………………………………………… 12 V
01 Ắc qui …………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 12 Volt/155 Ah.
Hệ thống truyền động
Hệ truyền động thủy tĩnh, điều chỉnh vô cấp, điều khiển đơn, truyền động cả hai cầu
Tốc độ làm việc ………………………………………………………………………. 0-5.9 / 0-7.6 / 0-8.2 km/h
Tốc độ di chuyển………………………………………………………………………………………….. 0-12 km/h
Khả năng leo dốc lý thuyết khi bật rung …………………………………………………………………… 48%
Khả năng leo dốc lý thuyết khi không bật rung………………………………………………………….. 53%
Hệ thống rung
Hệ thống rung thủy tĩnh môtơ rung trực tiếp kết nối với trục rung.
Mức 1: Tần số/Biên độ ………………………………………………………………….. max. 27 Hz / 1.9 mm
Mức 2: Tần số/Biên độ…………………………………………………………………… max. 37 Hz / 0.8 mm
Hệ thống lái
Hệ thống lái thủy lực sử dụng khớp khủy. Góc bẻ lái cả hai bên 33°. Bù vênh hai phía 10°.
Hệ thống Phanh
Trong quá trình sử dụng, máy được phanh bằng thủy lực với đĩa phanh chống mài mòn.
Phanh đỗ
Phanh đĩa lò xo trang bị cả hai bên trục sau và trục trước, kích hoạt tự động hoặc bằng tay.
Phanh DỪNG KHẨN CẤP (EMERENCY STOP)
Khi phanh dừng khẩn cấp được kích hoạt cả hệ thống phanh lò xo và phanh thủy lực cùng kích hoạt.
Thiết bị tùy chọn
Theo yêu cầu, máy có thể được trang bị với các phụ kiện tùy chọn đặc biệt.
Tùy thuộc vào thiết kế, trọng lượng và sự cải tiến thiết >>>
Trọng lượng cơ bản không bao gồm cabin…………………………………………………………. 10800 kg
Trọng lượng vận hành bao gồm cabin……………………………………………………………….. 11470 kg
Tải trọng trục trước………………………………………………………………………………………….. 6380 kg
Tải trọng trục sau……………………………………………………………………………………………. 5090 kg
Bề rộng làm việc……………………………………………………………………………….. 2140 mm (84.25″)
Bán kính vòng quay bẻ lái vòng trong / ngoài……………………………………………. 4670/7050 mm
Đường kính trống lu …………………………………………………………………………. 1504 mm (59.21″)
Lốp xe …………………………………………………………………………………….. 2 x AW 23.1-26 12 PR
Áp xuất lốp…………………………………………………………………………………….. 1.7 bar (24.65 PSI)
Dung tích các bình chứa
Bình nhiên liệu………………………………………………………………………………………………… 290.00 l
Nhớt động cơ (bảo dưỡng thay mới)………………………………………………….. 9.50 l (2.51 US gal.)
Nước làm mát………………………………………………………………………………. 14.00 l (3.70 US gal.)
Nhớt thủy lực (bảo dưỡng thay mới)………………………………………………. 50.00 l (13.20 US gal.)
Nhớt cầu vi sai ………………………………………………………………………………………………….. 17. 6 l
Nhớt trống rung (mỗi bên) ………………………………………………………………. 1.60 l (0.42 US gal.)
Động cơ
Động cơ Diesel (Deutz), 4 kỳ, 4 xylanh, làm mát bằng nước ………………………… BF4M 2012 C
Công xuất danh định theo ISO 14396……………………………………………………. 98 kW/2300 rpm
Hệ thống điện
Điện vận hành ……………………………………………………………………………………………………… 12V
Battery………………………………………………………………………………………………. 12 Volt/155 Ah.
Hệ truyền động
Hệ truyền động thủy tĩnh, điều chỉnh vô cấp, điều khiển đơn, truyền động cả hai cầu
Tốc độ làm việc ………………………………………………………………………. 0-5.6 / 0-7.3 / 0-7.8 km/h
Tốc độ di chuyển……………………………………………………………………. 0-11.5 km/h (0-7.14 mph)
Khả năng leo dốc khi bật rung……………………………………………………………………………….. 48 %
Khả năng leo dốc khi không bật rung……………………………………………………………………… 53 %
Hệ thống rung
Hệ thống rung thủy tĩnh, môtơ rung kết nối trực tiếp với trục rung
Mức 1: Tần số / Biên độ ………………………………………………………………….. max. 27 Hz/1.9 mm
Mức 2: Tần số / Biên độ…………………………………………………………………… max. 37 Hz/0.8 mm
Hệ thống lái
Hệ thống lái thủy lực sử dụng khớp khủy. Góc bẻ lái cả hai bên 33°. Bù vênh hai phía 10°.
Hệ thống Phanh
Trong quá trình sử dụng, máy được phanh bằng hộp số thủy tĩnh với đĩa phanh chống ăn mòn.
Phanh đỗ
Kích hoạt phanh đĩa lò xo cả hai bên trục sau và trục trước, kích hoạt tự động hoặc bằng tay.
Phanh DỪNG KHẨN CẤP ( EMERGENCY STOP)
Kích hoạt phanh lò xo và phanh thủy lực cùng lúc.
Thiết bị tùy chọn
Theo yêu cầu, máy có thể được trang bị với các phụ kiện tùy chọn đặc biệt.
Tùy thuộc vào thiết kế, trọng lượng và sự cải tiến, hiệu chỉnh thiết bị.
1.04.07 Thông số kỹ thuật 3411 P
Trọng lượng cơ bản không bao gồm cabin…………………………………………………………. 10990 kg
Trọng lượng vận hành bao gồm cabin……………………………………………………………….. 11660 kg
Tải trọng trục trước………………………………………………………………………………………….. 6570 kg
Tải trọng trục sau……………………………………………………………………………………………. 5090 kg
Bề rộng làm việc……………………………………………………………………………….. 2140 mm (84.25″)
Bán kính quay vòng trong / ngoài……………………………………………………………. 4670/7050 mm
Đường kính trống rung bao gồm chân cừu…………………………………………….. 1684 mm (66.30″)
Chân cừu:
Số chân ………………………………………………………………………………………………………………. 140
Chiều cao…………………………………………………………………………………………….. 100 mm (3.94″)
Diện tích mặt trước………………………………………………………………………………………….. 152 cm2
Lốp xe ……………………………………………………………………………………… 2 x TR 23.1-26 12 PR
Áp xuất lốp…………………………………………………………………………………….. 1.7 bar (24.65 PSI)
Dung tích các bình chứa
Bình nhiên liệu ……………………………………………………………………………………………….. 290.00 l
Nhớt động cơ (bảo dưỡng thay mới)………………………………………………….. 9.50 l (2.51 US gal.)
Nước làm mát………………………………………………………………………………. 14.00 l (3.70 US gal.)
Nhớt thủy lực (bảo dưỡng thay mới)………………………………………………. 50.00 l (13.20 US gal.)
Trục vi sai……………………………………………………………………………………………………………………17.6 l
Nhớt trục rung (mỗi bên) ………………………………………………………………… 1.60 l (0.42 US gal.)
Động cơ
Động cơ Diesel (Deutz), 4 kỳ, 4 xylanh, làm mát bằng nước…………………………. BF4M 2012 C
Công xuất danh định theo ISO 14396……………………………………………………. 98 kW/2300 rpm
Hệ thống điện 3411P
Điện áp ………………………………………………………………………………………………………………. 12 V
01 bình ắc quy …………………………………………………………………………………….. 12 Volt/155 Ah.
Hệ truyền động
Hệ truyền động thủy tĩnh, điều chỉnh vô cấp, điều khiển đơn, truyền động cả hai cầu
Tốc độ làm việc ………………………………………………………………………. 0-5.9 / 0-7.6 / 0-8.2 km/h
Tốc độ di chuyển …………………………………………………………………………………………. 0-12 km/h
Khả năng leo dốc lý thuyết khi bật rung …………………………………………………………………. 48 %
Khả năng leo dốc lý thuyết không bật rung……………………………………………………………… 53 %
Hệ thống rung
Hệ thống rung thủy tĩnh mô tơ rung trực tiếp kết nối với trục rung.
Mức 1: Tần số/Biên độ…………………………………………………………………….. max. 27 Hz/1.9 mm
Mức 2: Tần số/Biên độ…………………………………………………………………….. max. 37 Hz/0.8 mm
Hệ thống lái
Hệ thống lái thủy lực sử dụng khớp khủy. Góc bẻ lái cả hai bên 33°. Bù vênh hai phía 10°.
Hệ thống Phanh
Trong quá trình sử dụng, máy được phanh bằng hộp số thủy tĩnh với đĩa phanh chống ăn mòn.
Phanh đỗ
Phanh đĩa lò xo ngâm nhớt trang bị cả hai bên trục sau và trục trước, kích hoạt tự động hoặc bằng tay.
Phanh DỪNG KHẨN CẤP (EMERGENCY STOP)
Phanh tác động trực tiếp bằng lò xo của hệ thống đĩa phanh và nhả phanh thủy lực
Thiết bị tùy chọn
Theo yêu cầu, máy có thể được trang bị với các phụ kiện tùy chọn đặc biệt.
Tùy thuộc vào thiết kế, trọng lượng và sự cải tiến thiết bị.
>>> Xem Thêm: Xe Lu Hamm